DANH MỤC SẢN PHẨM

Hổ trợ trực tuyến

Thiên Hải 1 - 0909 837 737

Thiên Hải 1 - 0909 837 737

Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530

Sales ( Ms. Trinh ) - 0348 543 530

Kỹ Thuật - 098 6996 383

Kỹ Thuật - 098 6996 383

Kinh Doanh - 0985 314 254

Kinh Doanh - 0985 314 254

sửa chữa máy nén

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS

VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS

(1 đánh giá)

VTL

DANFOSS

CALL

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –15°C: 067B3253, MOP –10°C Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3263 Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3251, MOP –20°C

Cách chọn van tiết lưu

BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN  

 

công suất máy nén

( HP )

Hầm đông

 - 35oC ¸ - 40oC

( RANGE B )

Kho trữ đông

- 18o¸ - 25oC

( RANGE N )

Kho tiền đông

 - 5oC ¸ + 5oC

( RANGE N )

Kho Mát

+ 5o¸ + 15oC

( RANGE N )

R 22

R 404A

R 22

R 404A

R 22

R 404A

R 22

R 404A

1.0

 

 

 

TES2(01)

TEX2(00)

TES2(01)

TEX2(00)

TES2(01)

1.5

 

 

TEX2(00)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

1.7

 

 

TEX2(00)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(03)

2.0

 

 

TEX2(01)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(05)

2.5

 

 

TEX2(02)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(05)

3.0

 

 

TEX2(02)

TES2(05)

TEX2(03)

TES2(05)

TEX2(03)

TES2(06)

3.3

 

 

TEX2(02)

TES2(06)

TEX2(03)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

4.0

 

 

TEX2(02)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

4.4

 

 

TEX2(02)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

5.0

TEX2(04)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

5.7

TEX2(04)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

6.1

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

7.5

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX2(06)

TES5(02)

10.0

TEX2(06)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX5(01)

TES5(02)

TEX5(02)

TES5(03)

11.6

TEX2(06)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX5(01)

TES5(02)

TEX5(02)

TES5(03)

12.5

TEX5(01)

TES5(02)

TEX2(06)

TES5(03)

TEX5(01)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

15.0

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(03)

TES5(04)

18.0

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(03)

TES5(04)

20.0

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(04)

TES12(03)

22.0

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(04)

TES12(04)

25.0

TEX5(03)

TES12(03)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX12(02)

TES5(04)

TEX12(03)

TES20(01)

30.0

TEX5(03)

TES12(03)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX12(03)

TES5(04)

TEX12(04)

2TES12(03)

40.0

TEX5(04)

TES12(04)

TEX12(03)

2TES12(03)

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

2TES12(04)

50.0

TEX12(03)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES12(04)

TEX12(04)

2TES12(04)

2TEX12(03)

2TES20(01)

60.0

TEX12(04)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES20(01)

TEX20(01)

2TES20(01)

2TEX12(03)

TES55(01)

65.0

TEX12(04)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES20(01)

TEX20(01)

2TES20(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

70.0

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

75.0

TEX20(01)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(03)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(02)

80.0

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

2TEX20(01)

TES55(02)

90.0

TEX20(01)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(02)

2TEX12(04)

TES55(01)

2TEX20(01)

TES55(02)

100.0

2TEX12(03)

2TES12(04)

2TEX12(04)

TES55(02)

2TEX20(01)

TES55(02)

TEX55(01)

2TES55(01)

Ghi chú :

-          Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).

-          Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).

-          Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).

-          Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).

-          Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.

-          Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.

-          Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.

-          Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.

-          Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5 sử dụng trong các kho lạnh truyền thống, hệ thống máy lạnh cục bộ, hệ thống, máy làm đá, hệ thống điều hòa chiller … Van tiếu lưu Danfoss TEX 5 sử dụng cho môi chất lạnh R22 và môi chất lạnh R407C. Dãy hoạt động công suất lạnh của Van tiếu lưu Danfoss TEX 5 tương đối rộng từ 8 kW tới 60 kW và nhiệt độ bay hơi từ -600C tới +100C.

 

Model van tiết lưu Danfoss TEX 5

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3250

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3267, MOP+15°C

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –5°C: 067B3249, MOP 0°C

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –15°C: 067B3253, MOP –10°C  

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3263

 

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3251, MOP –20°C

 

Thông số kỹ thuật van tiết lưu Danfoss TEX 5

 

- Thân van được hàn laser.

 

- Màng van được làm từ vật liệu chống ăn mòn chịu được áp suất làm việc và tuổi thọ cao

 

- Bầu cảm nhiệt và dây  được làm từ vật liệu chống ăn mòn và chịu được sự rung động cao.

 

- Chiều dài dây cảm biến nhiệt là: 3m.

 

- Thân van có các kiểu kết nối là hàn, loe, mặt bích. Kiểu thằng và kiểu góc

 

- Đường ống cân bằng áp suất có đường kính: 6mm.

 

- Áp suất làm việc lớn nhất của van: 28bar.

 

Độ quá nhiệt của van tiết lưu    

 

- SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van

 

- OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van

 

- SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt

 

- Qnom : công suất hoạt động của hệ thống

 

- Qmax: Công suất lạnh lớn nhất

 

* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình

 

Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TES 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.

 

Ví dụ: 

 

- SS: static supperheat: 5K 

 

- OS: opening supperheat: 6K

 

SH: SS + OS = total supperheat: 11K

 

Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TES 2

 

Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C.

 

- Công suất lạnhQ của hệ thống là: 45 kW

 

- Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.

 

- Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C. 

 

- Độ chênh lệch áp suất Dsub: 2bar

 

Cách lựa chọn van tiết lưu:

 

- Công suất lạnh Q của hệ thống là: 45 kW

 

- fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub

 

-  fp hệ số phân phối lạnh: 0,9 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap

 

Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub *  fp) = 1,1 / (1,07*0,9) = 46,7 kW

 

Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE12 với kim phun 07 (53.1 kW > 46.7 kW)

 

Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5

 

 Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5

 

1. Màng van, 2 Đệm van, 3. Thân van, 4. Vít điều chỉnh năng suất lạnh cho van, 5. Ống cân bằng ngoài của van. 

 

 

Van tiết lưu Danfoss TEX 5 được cấu thành 3 bộ phận: Thân van, kim phun và đầu cảm

 

Hình 3. Kích thước của van tiết lưu Danfoss TEX 5 

 

 

Khi cần tăng độ quá nhệt, dùng tuốc nơ vít xoay vít điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ. Tăng độ quá nhiệt đồng nghĩa với việc giảm năng suất lạnh. Và ngược lại, khi cầng giảm độ quá nhiệt, xoay vít ngược chiều kim đồng hồ (tăng năng suất lạnh của van). Khi điều chỉnh, không bao giờ xoay vít quá nửa vòng một lần. Khi xoay xong cần tiến hành theo dõi sự làm việc của hệ thống lạnh cũng như độ quá nhiệt một cách chặc chẽ, tránh điều chỉnh quá chế độ yêu cầu. cần ghi nhớ rằng, máy chỉ chạy ổn định ở chế độ mới sau khoảng thời gian vận hành 30 phút.

 

Chi tiết vui lòng liên hệ: 

THIÊN HẢI -NHÀ LẮP ĐẶT KHO LẠNH CHUYÊN NGHIỆP 

HOTLINE 0909 837 737 

Web: Thienhai.vn            chillerthienhai.com             kholanhthienhai.com

Email: thietbilanhthienhai@gmail.com

 

Chi Nhánh tại Tp.HCM: 

- Địa chỉ văn phòng giao dịch: 38 đường số 8, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TPHCM

- Địa chỉ trụ sở chính: 34/5 đường số 8B, Khu phố 13, P.Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân, TPHCM

- SĐT: 028 6678 7737

- Email: thietbilanhthienhai@gmail.com 

 

 Chi Nhánh Long Thành:

- Địa chỉ: Ngã 3 Lộc An, QL 51B, h. Long Thành, T. Đồng Nai, Việt Nam.

- SĐT: ( 028)22 141 022 /   098 6996 383

- Email: phongthienhai@gmail.com

 

Chi nhánh Đà Nẵng 

- Địa chỉ: Số 79 KDC, Đ. Phạm Như Xương, P. Hòa Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu, TP Đà Nẵng, Việt Nam

- SĐT: 023 665 64564

- Email: kholanhthienhai@gmail.com

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)